Nguồn: Học tiếng hàn quốc
website: hoctienghanquoc.org
Có thể thấy đa phần các bạn học sinh, sinh viên học từ vựng theo kinh nghiệm… của giáo viên, hoặc học một cách máy móc là ghi ghi, chép chép và lẩm nhẩm đọc từ. Kết quả là nhớ ngay tức khắc và cũng quên ngay tức thời!
Nói đến đây mọi người đều cũng nhớ lại một thời học anh văn trên ghế nhà trường của mình. phương pháp học đó cũng không thể áp dụng cho việc học từ vựng tiếng hàn. Khi đó các bạn học như con vẹt thực sự, chép và chép từ mới là một bản năng. Khi chúng ta dừng bút thì các từ mới đó đều không đọng lại trong đầu chúng ta.
Vì vậy mình xin chỉ phương pháp học từ vựng của mình cho bạn nhé!
Khi học từ vựng hãy chọn nhóm từ vựng (chủ đề từ vựng) cần học. Ví dụ, bạn chọn nhóm từ liên quan đến thực phẩm, giao thông, du lịch, sở thích, v.v. Bạn có thể thực hiện bước này với những từ mới bạn nhiều lần bắt gặp khi đọc, khi nghe.
Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp bạn nhớ tốt hơn. Đây là một ý tưởng có từ lâu, nhưng vẫn tỏ ra rất hiệu quả để nhớ từ vựng.
Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Hàn. Không chỉ để ghi các từ vựng thường gặp, bạn hãy ghi hết các cụm từ, câu văn để *nhớ được rằng từ đó dùng như thế nào. Và nên ghi phiên âm để tránh việc quên cách phát âm nhé.
Để luyện tập bạn có thể học chủ đề từ vựng sau:
Từ vựng tiếng hàn khi đi phỏng vấn
1 직장 nơi làm việc
2 직장을 구하다/일자리 찾다/ 취직하다 tìm việc
3 영업사원 nhân viên kinh doanh
4 비서 thư ký
5 면접 phỏng vấn
6 신체 검사 kiểm tra sức khỏe
7 이력서 sơ yếu lý lịch
8 공무원 công nhân viên chức
9 서류 hồ sơ
10 자기 소개 tự giới thiệu bản thân
11 전공 chuyên ngành
12 학교 성적 thành tích học tập
13 학점 평군 điểm bình quân
14 퇴직하다/ 일 그만두다 nghỉ việc
15 아르바이트 làm thêm
16 직업 nghề nghiệp
17 한국어 능력 năng lực tiếng Hàn
18 직장 경험 kinh nghiệm làm việc
19 판매 경험 kinh nghiệm bán hàng
20 장단 점 điểm mạnh và điểm yếu
21 최종 결과 kết quả cuối cùng
22 최종 결정 quyết định cuối cùng
23 특별한 기술 kỹ thuật đặc biệt
24 근무시간 thời gian làm việc
25 통보하다 thông báo
26 합격이 되다 trúng tuyển
27 입사하다 vào công ty
28 공문 công văn
29 노동계약 hợp đồng lao động
30 보건보험 bảo hiểm y tế
31 사회보험 bảo hiểm xã hội
32 월급 lương tháng
33 봉급 lương
34 보수 tiền công
35 상금 khen thưởng
36 기율 kỷ luật
37 규칙 quy tắc
38 면직하다 bãi nhiệm chức vụ
39 연차휴가 nghỉ phép
40 휴일 ngày nghỉ
bạn có thể xem thêm: tu vung tieng han ve hoat dong nau nuong
website: hoctienghanquoc.org
Có thể thấy đa phần các bạn học sinh, sinh viên học từ vựng theo kinh nghiệm… của giáo viên, hoặc học một cách máy móc là ghi ghi, chép chép và lẩm nhẩm đọc từ. Kết quả là nhớ ngay tức khắc và cũng quên ngay tức thời!
Nói đến đây mọi người đều cũng nhớ lại một thời học anh văn trên ghế nhà trường của mình. phương pháp học đó cũng không thể áp dụng cho việc học từ vựng tiếng hàn. Khi đó các bạn học như con vẹt thực sự, chép và chép từ mới là một bản năng. Khi chúng ta dừng bút thì các từ mới đó đều không đọng lại trong đầu chúng ta.
Vì vậy mình xin chỉ phương pháp học từ vựng của mình cho bạn nhé!
Khi học từ vựng hãy chọn nhóm từ vựng (chủ đề từ vựng) cần học. Ví dụ, bạn chọn nhóm từ liên quan đến thực phẩm, giao thông, du lịch, sở thích, v.v. Bạn có thể thực hiện bước này với những từ mới bạn nhiều lần bắt gặp khi đọc, khi nghe.
Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp bạn nhớ tốt hơn. Đây là một ý tưởng có từ lâu, nhưng vẫn tỏ ra rất hiệu quả để nhớ từ vựng.
Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Hàn. Không chỉ để ghi các từ vựng thường gặp, bạn hãy ghi hết các cụm từ, câu văn để *nhớ được rằng từ đó dùng như thế nào. Và nên ghi phiên âm để tránh việc quên cách phát âm nhé.
Để luyện tập bạn có thể học chủ đề từ vựng sau:
Từ vựng tiếng hàn khi đi phỏng vấn
1 직장 nơi làm việc
2 직장을 구하다/일자리 찾다/ 취직하다 tìm việc
3 영업사원 nhân viên kinh doanh
4 비서 thư ký
5 면접 phỏng vấn
6 신체 검사 kiểm tra sức khỏe
7 이력서 sơ yếu lý lịch
8 공무원 công nhân viên chức
9 서류 hồ sơ
10 자기 소개 tự giới thiệu bản thân
11 전공 chuyên ngành
12 학교 성적 thành tích học tập
13 학점 평군 điểm bình quân
14 퇴직하다/ 일 그만두다 nghỉ việc
15 아르바이트 làm thêm
16 직업 nghề nghiệp
17 한국어 능력 năng lực tiếng Hàn
18 직장 경험 kinh nghiệm làm việc
19 판매 경험 kinh nghiệm bán hàng
20 장단 점 điểm mạnh và điểm yếu
21 최종 결과 kết quả cuối cùng
22 최종 결정 quyết định cuối cùng
23 특별한 기술 kỹ thuật đặc biệt
24 근무시간 thời gian làm việc
25 통보하다 thông báo
26 합격이 되다 trúng tuyển
27 입사하다 vào công ty
28 공문 công văn
29 노동계약 hợp đồng lao động
30 보건보험 bảo hiểm y tế
31 사회보험 bảo hiểm xã hội
32 월급 lương tháng
33 봉급 lương
34 보수 tiền công
35 상금 khen thưởng
36 기율 kỷ luật
37 규칙 quy tắc
38 면직하다 bãi nhiệm chức vụ
39 연차휴가 nghỉ phép
40 휴일 ngày nghỉ
bạn có thể xem thêm: tu vung tieng han ve hoat dong nau nuong